SANTAK Rackmount C1KR

Liên hệ
CÔNG SUẤT ĐỊNH MỨC (RATED POWER)

Công suất danh định

(Nominal Power Capacity)

1000VA / 0.7W
NGÕ VÀO
Điện áp danh định (Nominal Voltage) 220VAC
Hoạt động ở dãi điện áp (Voltage Range)

110 - 300VAC khi tải từ 0 đến 60%

120 - 300VAC khi tải từ 60% đến 70% VAT

140 - 300VAC khi tải từ 70% đến 80% VAT

160 - 300VAC khi tải từ 80% đến 100% VAT

Hoạt động ở dãi tần số (Frequency Range)

   
- Mặc định : 46Hz - 54Hz
- Có thể thiết lập : 40Hz - 60Hz

Hệ số công suất (Power Factor)

0.97

Kết nối lưới điện (Connection)

Chuẩn ngõ vào IEC 320-10A
NGÕ RA

Điện áp (Voltage)

220VAC ± 2%

Tần số (Frequency)

Chế độ điện lưới (line mode): Tương thích 46 - 54Hz hoặc 50Hz ± 0.2Hz

Chế độ tự cấp điện bằng Ắc quy (Battery mode) : 50Hz ± 0.2Hz

Hệ số công suất

(Power factor)

0.7

Dạng sóng

(Waveform)

Sóng sin

Sine wave

Khả năng chịu đựng quá tải

(Overload Capacity)

108% - 130% trong 30s

> 150% trong 300ms

Hệ số nhấp nhô

(Cresh Ratio)

3:1

Kết nối lấy điện ngõ ra (Output connection)

4 ổ cắm chuẩn IEC 320 - 10A
BYPASS / CHẾ ĐỘ ĐIỆN LƯỚI TRỰC TIẾP
Tự động chuyển sang chế độ điện lưới trực tiếp khi quá tải và có hư hỏng (Automatic on Overload and UPS failure)

Điện áp ngõ ra trước khi mở máy

(Output before UPS Power-on)

Mặc định "KHÔNG", có thể hiệu chỉnh "CÓ" bằng phần mềm WinPower

Hoạt động ở dãi điện áp

(Voltage Range)

- Mặc định : 80 - 264VAC

- Có thể thiết lập : 80 - 286VAC

BÁO HIỆU BẰNG ĐÈN HIỂN THỊ (LED Indicators)
Các tình trạng Dung lượng tải/dung lượng Ắc quy, chế độ ắc quy, chế độ điện lưới, chế độ hoạt động bình thường, chế độ điện lưới trực tiếp, quá tải, có hư hỏng.
Thời gian chuyển chế độ làm việc (TRANSFER TIME)
Khi mất điện lưới (Utility Power Failure) 0 ms
Trạng thái chuyển đổi từ chế độ Ắc quy sang chế độ điện lưới (Battery Mode to Utility Power Mode) 0 ms
Chuyển từ chế độ điện lưới trực tiếp sang chế độ làm việc bình thường và ngược lại (Bypass to Inverter and vice versa) < 4ms
Báo hiệu bằng âm thanh (AUDIBLE ALARM)
Chế độ tự cấp điện lưới bằng Ắc quy, Ắc quy yếu, quá tải, có hư hỏng
Kết nối với máy vi tính (Communication Interfaces)
Chuẩn RS-233 (DB-9) (RS-232 Serial Interface DB-9)
Khe cắm mạch giao tiếp (SNMP) Có sẵn (Tùy chọn: Card Webpower, AS400 hoặc Winpower CMC)
Bảo vệ đột biến điện cho mạng (Network Surge Protect)
Cổng RJ45 ngõ vào / ngõ ra sẵn có dùng bảo vệ cho mạng hoặc fax / modem
Application
Dùng cho máy chủ, trung tâm dữ liệu, các nút mạng, dụng cụ điện tử nhạy cảm, các thiết bị viễn thông,...
Điều kiện môi trường (Environment)
Nhiệt độ vận hành (Operating Tempurature) 0 - 40oC
Độ ẩm (Operating Humidity) 20% - 95%, không tụ nước
Hình thức đóng gói (Mechanical Features)
Máy chưa có bao bì (Unit)

Trọng lượng : 13.5 kg

Kích thước (mm) (Rộng x Cao x Sâu) : 482.6 x 88 x 450 (2U)

Máy đã có bao bì (Packing)

Trọng lượng : 19.1 kg

Kích thước (mm) (Rộng x Cao x Sâu) : 600 x 265 x 600

ẮC QUY VÀ BỘ NẠP (BATTERY & CHARGER)

Loại (Type)

Ắc quy gắn trong (Internal Battery Pack)

Điện áp danh định Ắc quy

(Nominal DC Voltage)

36VDC

Thời gian lưu điện

(Backup Time)

- Đầy tải (Full Load): > 5 phút

- 50% công suất : > 14 phút

CÁC TÙY CHỌN :

- Card WEB/SNMP WEBPOWER, Card AS400 hay Card WINPOWER CMC

- Để tăng thời gian lưu điện, có thể gắn thêm vào các hộp Ắc quy : 2U cho 2KVA/3KVA và 3U cho 6KVA

Nội dung tùy chỉnh viết ở đây
popup

Số lượng:

Tổng tiền: