MW70E: Bộ chuyển đổi framed E1 sang Ethernet
-
Mô tả
-
Tab tùy chỉnh
-
Nhận xét
MW70E là bộ chuyển đổi framed E1 sang Ethernet của hãng UPCOM được thiết kế theo tiêu chuẩn công nghiệp. Bộ chuyển đổi giao diện này dựa trên nền tảng FPGA, cung cấp 01 framed E1 và 01 cổng Ethernet tốc độ 10/100 Base-T. Đây là một Ethernet bridge hiệu suất cao. Đây là thiết bị giúp mở rộng mạng Ethernet, sử dụng mạng (PDH/SDH/Microwave) để cung cấp 01 kênh E1 để tạo thành một đường truyền nối tiếp giữa các thiết bị ở hiện trường và ở xa thông qua mạng Ethernet, cụ thể là các ứng dụng hoạt động theo mô hình sau:
Tính năng:
1. Based on self -copyright IC
2. E1 supports any timeslot set, the rate is 64K-2048K
3. The local device can forced the remote device rate follow it
4. Can realize monitor and control of remote equipment, OAM management data did not take up user’s timeslot and save E1 bandwidth
5. Have the function of E1 interface loop back check, avoid the converter crashed because of interface loop back;
6. Have indicator when the device is power-off or E1 line is broken or lose signal;
7. Can set the E1 line that not to send the LINK signal to Ethernet interface while E1 line is broken;
8. The Ethernet interface supports jumbo frames (2036 Bytes);
9. Inter-set dynamic Ethernet MAC address (4,096) with local data frame filtering
10. Ethernet interface supports10M/100M, half/full duplex auto- Negotiation and AUTO-MDIX(crossed line and straightly connected line self-adaptable );
11. Have Ethernet monitor self-reset function, the equipment will not dead
12. Can achieve the remote device setting any 5 mode of Ethernet and can closed the AUTO-MDIX function;
13. Provide 2 clock types: E1 master clock and E1 line clock;
14. Have three Loop Back Mode: E1 interface Loop Back (ANA)、Ethernet interface Loop Back(DIG)、Command the remote Ethernet interface Loop Back(REM)
15. Provide 2 impedances: 75 Ohm unbalance and 120 Ohm balance;
16. Support SNMP Network Management;
17. Can realize monitor of remote equipment temperature and voltage from local equipment;
Thông số kỹ thuật:
E1 Interface |
|
Interface Standard |
comply with protocol G.703 |
Interface Rate |
n*64Kbps±50ppm |
Interface Code |
HDB3 |
E1 Impedance |
75Ω (unbalance), 120Ω (balance) |
Jitter tolerance |
In accord with protocol G.742 and G.823 |
Allowed Attenuation |
0~6dBm |
Ethernet interface (10/100M) |
|
Interface rate |
10/100 Mbps, half/full duplex auto-negotiation |
Standard |
Compatible with IEEE 802.3, IEEE 802.1Q (VLAN) |
MAC Address Capability |
4096 |
Connector |
RJ45, support Auto-MDIX |
Power |
|
Power supply |
AC180V ~ 260V;DC–48V;DC +24V |
Power consumption |
≤10W |
Dimension |
|
Product Size |
216*140*31mm(W*D*H) |
Simple packaging |
274*193*84mm(W*D*H) |
Piece Weight |
1.2KG |
Working environment |
|
Working temperature: |
-10°C ~ 50°C |
Storage temperature |
-40℃~80℃ |
Humidity |
5%~95% (no condensation) |
Warranty |
3years |